Mathematics 0101
Expressions & Expansion
- Nội dung học về các biến đổi đại số biểu thức một, hai, ba biến số, nhân, khai triển biểu thức.
Percentages
- Biến đổi phần trăm, các bài toán về tỉ lệ phần trăm.
Proportions
- Tỉ lệ, biến đổi tỉ lệ, tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Straight lines
- Hình học Descartes, phương trình đường thẳng, hệ số góc, quan hệ hình học, phép tịnh tiến, phép quay, phép đối xứng.
Modeling
- Mô hình hóa các sự kiện thực tế, thông qua phương trình đường thẳng, hệ số góc.
Trigonometry
- Cung, góc, hàm lượng giác, các đẳng thức lượng giác, các bài toán thực tế sử dụng lượng giác.
- Hệ thức lượng giác cơ bản, công thức sinh từ đường tròn lượng giác, biểu diễn góc lượng giác tổng quát, đồ thị hàm lượng giác cơ bản.
Parabolas
- Học về đường cong parabola, quan hệ nghiệm với hệ số, đồ thị, tính đối xứng, và các yếu tố của đường cong.
Quadratic equations
- Học về các phương trình bậc hai, đối xứng nghiệm, phân tích nhân tử.
Cubic equations
- Học phương trình bậc ba: nghiệm nguyên, nghiệm hữu tỉ. Liên hệ giữa nghiệm và hệ số.
Sequences
- Dãy số bậc nhất, bậc hai, các dãy số ẩn trong chuỗi các hình.
Patterns
- Dãy số có quy luật được hình thành từ các hình, hoặc các giả thiết toán học dẫn đến dãy số.
Geometry
- Các bài toán về diện tích hình phẳng, độ dài, chu vi. Hình đồng dạng, dãy tỉ số.
- Lưới ô vuông, tính toán trên lưới.
- Định lý Pythagoras, Thales.
Solid geometry
- Thể tích, diện tích, mặt cắt: hình lập phương, hình hộp chữ nhật, hình nón, hình cầu, nón cụt, hình chóp, ...
Simple Statistics
- Hiểu, biểu diễn và chuyển đổi dữ liệu từ các bảng thống kê.
- Hiểu và vận dụng các chỉ số thống kê miêu tả cơ bản.
- Các giá trị trung bình: trung bình, trung vị, đa tần, bảng tần số.
Prime Factorization
- Phân tích ra thừa số nguyên tố, bội chung nhỏ nhất, ước chung lớn nhất.
- Các bài toán đố dẫn đến phân tích thành thừa số nguyên tố.
Equations & Inequalities
- Phương trình, hệ phương trình, bất đẳng thức: về đại số, số mũ, logarithms, hình học.
Numbers & Rounding
- Học về các dạng số, theo tiêu chuẩn, làm tròn số.
- Sấp xỉ, các chữ số có nghĩa, số thập phân.
Resources